VN520


              

藉寇兵, 齎盜糧

Phiên âm : jiè kòu bīng, jī dào liáng.

Hán Việt : tạ khấu binh, tê đạo lương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

把兵器獻給匪徒, 把糧食送給盜賊。比喻幫助了敵人而損害自己。《文選.李斯.上書秦始皇》:「今乃棄黔首以資敵國, 卻賓客以業諸侯, 使天下之士, 退而不敢西向, 裹足不入秦, 此所謂藉寇兵而齎盜糧者也。」